Đọc nhanh: 狐狸尾巴 (hồ li vĩ ba). Ý nghĩa là: giấu đầu lòi đuôi; đuôi cáo không giấu nổi (chuyện xưa kể rằng, hồ ly thường giả làm người, nhưng đôi khi không giấu được cái đuôi của nó, đề lộ chân tướng.).
狐狸尾巴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu đầu lòi đuôi; đuôi cáo không giấu nổi (chuyện xưa kể rằng, hồ ly thường giả làm người, nhưng đôi khi không giấu được cái đuôi của nó, đề lộ chân tướng.)
传说狐狸变成人形后,尾巴会经常露出来后来用狐狸尾巴比喻终究要暴露出 来的坏主意或坏行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐狸尾巴
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
巴›
狐›
狸›