Đọc nhanh: 老油子 (lão du tử). Ý nghĩa là: tên giảo hoạt; tay lỏi đời.
老油子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên giảo hoạt; tay lỏi đời
处世经验多而油滑的人也说老油条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老油子
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
油›
老›