Đọc nhanh: 老油条 (lão du điều). Ý nghĩa là: cáo già, khách hàng bóng bẩy.
老油条 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáo già
old fox
✪ 2. khách hàng bóng bẩy
slick customer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老油条
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 我 非常 喜欢 吃 油条
- Tôi rất thích ăn bánh quẩy.
- 他 是 个 老油条
- Anh ta là một người thảo mai.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
油›
老›