Đọc nhanh: 老花镜 (lão hoa kính). Ý nghĩa là: kính viễn thị.
老花镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính viễn thị
presbyopic glasses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老花镜
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 猫 在 花园里 搜 老鼠
- Con mèo đang tìm chuột trong vườn.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 我 向 老师 献上 鲜花
- Tôi tặng hoa cho cô giáo.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
花›
镜›