Đọc nhanh: 老汉 (lão hán). Ý nghĩa là: ông cụ già, già này; lão đây (người già tự xưng). Ví dụ : - 老汉今年八十整。 Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
老汉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ông cụ già
年老的男子
✪ 2. già này; lão đây (người già tự xưng)
年老的男子自称
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老汉
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 我 希望 成为 一个 汉语 老师
- Tôi hi vọng có thể trở thành giáo viên tiếng Trung.
- 这位 老汉 虽然 已经 七十多岁 了 , 但是 仍然 健步如飞
- Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 这 是 我 的 汉语 老师
- Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.
- 还 别说 , 我 的 汉语 老师 热情 极了
- Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
老›