Đọc nhanh: 老夫 (lão phu). Ý nghĩa là: lão phu (tự xưng, thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 老夫子 ông đồ già. - 老夫年纪高大 lão phu tuổi cao
老夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão phu (tự xưng, thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu)
年老的男子自称
- 老夫子
- ông đồ già
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老夫
- 把 新人 的 鞋 同放 一处 , 祈祝 新婚 夫妻 同偕到 老
- Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 老夫子
- ông đồ già
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 张 大夫 已经 改行 当 老师 了
- Bác sĩ Trương đã chuyển nghề làm thầy giáo rồi.
- 老 屠夫 正在 屠猪
- Ông đồ tể đang giết lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
老›