Đọc nhanh: 老好人 (lão hảo nhân). Ý nghĩa là: người hiền lành; người tốt bụng; người nhân hậu.
老好人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hiền lành; người tốt bụng; người nhân hậu
脾气随和,待人厚道, 不得罪人的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老好人
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 老爷 对 仆人 很 好
- Lão gia rất tốt với người hầu.
- 他 老 是 冒充 好人
- Anh ấy luôn giả mạo người tốt.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
好›
老›