老景 lǎo jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【lão ảnh】

Đọc nhanh: 老景 (lão ảnh). Ý nghĩa là: cảnh già; tuổi già. Ví dụ : - 老景凄凉。 cảnh già thê lương.. - 老景堪怜。 tuổi già đáng thương.

Ý Nghĩa của "老景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh già; tuổi già

老年时的境况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老景 lǎojǐng 凄凉 qīliáng

    - cảnh già thê lương.

  • volume volume

    - 老景 lǎojǐng 堪怜 kānlián

    - tuổi già đáng thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老景

  • volume volume

    - 老景 lǎojǐng 堪怜 kānlián

    - tuổi già đáng thương.

  • volume volume

    - 老景 lǎojǐng 凄凉 qīliáng

    - cảnh già thê lương.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 零落 língluò de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng thê lương suy tàn.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 荒山 huāngshān lǎo shù 景象 jǐngxiàng 十分 shífēn 萧条 xiāotiáo

    - núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.

  • volume volume

    - 老挝 lǎowō yǒu 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Lào có phong cảnh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao