Đọc nhanh: 老酒 (lão tửu). Ý nghĩa là: rượu lâu năm (dùng chỉ riêng rượu Thiệu Hưng vùng Chiết Giang Trung Quốc).
老酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu lâu năm (dùng chỉ riêng rượu Thiệu Hưng vùng Chiết Giang Trung Quốc)
酒,特指绍兴酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老酒
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 他 是 偷渡者 酒吧 的 老板
- Anh ta sở hữu Stowaway.
- 这种 酒 牌子 很 老
- Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.
- 我敬 老师 一 杯酒
- Tôi kích thầy giáo một ly rượu.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
- 这是 一只 古老 的 斗 酒器
- Đây là một bình rượu cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
酒›