Đọc nhanh: 老境 (lão cảnh). Ý nghĩa là: tuổi già, cảnh già. Ví dụ : - 渐入老境。 từ từ bước vào tuổi già.. - 他的老境倒也平顺。 cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
老境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi già
老年时代
- 渐入 老境
- từ từ bước vào tuổi già.
✪ 2. cảnh già
老年时的境况
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老境
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 老境 颓唐
- cảnh già hiu quạnh
- 渐入 老境
- từ từ bước vào tuổi già.
- 我 遇到 了 一位 境遇 变化 了 的 老友
- Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
老›