档子 dàngzi
volume volume

Từ hán việt: 【đương tử】

Đọc nhanh: 档子 (đương tử). Ý nghĩa là: việc (dùng cho sự kiện), tốp biểu diễn; tốp; nhóm (xiếc hoặc khúc nghệ). Ví dụ : - 这档子事我来管吧。 việc này do tôi quản lý.. - 刚过去两档子龙灯又来了一档子旱船。 vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.

Ý Nghĩa của "档子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

档子 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc (dùng cho sự kiện)

用于事件也说档儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 档子 dàngzi shì lái guǎn ba

    - việc này do tôi quản lý.

✪ 2. tốp biểu diễn; tốp; nhóm (xiếc hoặc khúc nghệ)

用于成组的曲艺杂技等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚过去 gāngguòqù 两档子 liǎngdàngzi 龙灯 lóngdēng yòu lái le 一档子 yīdàngzi 旱船 hànchuán

    - vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi de 横档 héngdàng ér

    - cái gióng bàn dài.

  • volume volume

    - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • volume volume

    - 刚过去 gāngguòqù 两档子 liǎngdàngzi 龙灯 lóngdēng yòu lái le 一档子 yīdàngzi 旱船 hànchuán

    - vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.

  • volume volume

    - zhè 档子 dàngzi shì lái guǎn ba

    - việc này do tôi quản lý.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao