Đọc nhanh: 老少皆宜 (lão thiếu giai nghi). Ý nghĩa là: mọi lứa tuổi; thích hợp với mọi lứa tuổi. Ví dụ : - 这款游戏老少皆宜。 Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.. - 这个节目老少皆宜。 Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.. - 这款玩具老少皆宜。 Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
老少皆宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi lứa tuổi; thích hợp với mọi lứa tuổi
本义指老人和儿童都适宜,喻指适用的范围非常广。
- 这 款 游戏 老少皆宜
- Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 这 款 玩具 老少皆宜
- Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老少皆宜
- 这 款 玩具 老少皆宜
- Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 这 款 游戏 老少皆宜
- Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 老板 , 您 最多能 便宜 多少 ?
- Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
少›
皆›
老›