Đọc nhanh: 老少 (lão thiếu). Ý nghĩa là: già trẻ. Ví dụ : - 一 家老少大团圆。 gia đình già trẻ cùng chung sống.. - 老少无欺。 không lừa già dối trẻ.
老少 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già trẻ
老年人和少年人
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 老少无欺
- không lừa già dối trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老少
- 男女老少
- già trẻ gái trai.
- 老少无欺
- không lừa già dối trẻ.
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
老›