Đọc nhanh: 妻儿老少 (thê nhi lão thiếu). Ý nghĩa là: vợ chồng con cái; bầu đoàn thê tử.
妻儿老少 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng con cái; bầu đoàn thê tử
指全体家属 (就家中有父母妻子等的人而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妻儿老少
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 缺少 那么 一点儿 活力
- Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
妻›
少›
老›