老马恋栈 lǎo mǎ liànzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【lão mã luyến sạn】

Đọc nhanh: 老马恋栈 (lão mã luyến sạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ai đó già nhưng miễn cưỡng từ bỏ bài đăng của họ (thành ngữ), (văn học) con ngựa già yêu cái chuồng của nó.

Ý Nghĩa của "老马恋栈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老马恋栈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) ai đó già nhưng miễn cưỡng từ bỏ bài đăng của họ (thành ngữ)

fig. sb old but reluctant to relinquish their post (idiom)

✪ 2. (văn học) con ngựa già yêu cái chuồng của nó

lit. the old horse loves his stable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老马恋栈

  • volume volume

    - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 马虎 mǎhǔ 不得 bùdé 说不定 shuōbùdìng 对方 duìfāng shì bàn zhū chī 老虎 lǎohǔ

    - Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.

  • volume volume

    - zhà 可阵 kězhèn 头夫 tóufū què 那堪 nàkān xiàng lǎo gèng 亡妻 wángqī

    - Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!

  • volume volume

    - zhàn 用来 yònglái 养马 yǎngmǎ niú

    - Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.

  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 老马 lǎomǎ 不时 bùshí 嘶叫 sījiào

    - Con ngựa già này thi thoảng hí lên.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 步履蹒跚 bùlǚpánshān zǒu zài 马路上 mǎlùshàng

    - Người già bước đi loạng choạng trên đường

  • volume volume

    - 老将 lǎojiàng 出马 chūmǎ 一个顶 yígèdǐng liǎ

    - lão tướng ra trận, một chọi hai.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCP (卜金心)
    • Bảng mã:U+604B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chăn , Sạn , Trăn , Xiễn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIJ (木戈十)
    • Bảng mã:U+6808
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao