Đọc nhanh: 老马恋栈 (lão mã luyến sạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ai đó già nhưng miễn cưỡng từ bỏ bài đăng của họ (thành ngữ), (văn học) con ngựa già yêu cái chuồng của nó.
老马恋栈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ai đó già nhưng miễn cưỡng từ bỏ bài đăng của họ (thành ngữ)
fig. sb old but reluctant to relinquish their post (idiom)
✪ 2. (văn học) con ngựa già yêu cái chuồng của nó
lit. the old horse loves his stable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老马恋栈
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 这匹 老马 不时 地 嘶叫
- Con ngựa già này thi thoảng hí lên.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 老将 出马 , 一个顶 俩
- lão tướng ra trận, một chọi hai.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
栈›
老›
马›