Đọc nhanh: 家老 (gia lão). Ý nghĩa là: (cũ) một người lớn tuổi trong gia đình của một người. Ví dụ : - 一家老小。 cả nhà lớn bé.
家老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) một người lớn tuổi trong gia đình của một người
(old) a senior in one's household
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家老
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 你 老公 今天 回家 吗 ?
- Chồng bạn hôm nay về nhà không?
- 他 很 想念 老家 的 美食
- Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
老›