Đọc nhanh: 老字号 (lão tự hiệu). Ý nghĩa là: cửa hiệu lâu đời; cửa hiệu lâu năm. Ví dụ : - 这是一家有近百年历史的老字号。 đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
老字号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hiệu lâu đời; cửa hiệu lâu năm
开设年代久的商店
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老字号
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
字›
老›