Đọc nhanh: 老幺 (lão yêu). Ý nghĩa là: út. Ví dụ : - 玛丽是三姐妹中的老幺。 Mary là con út trong ba chị em gái.
老幺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. út
youngest
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老幺
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幺›
老›