老幺 lǎo yāo
volume volume

Từ hán việt: 【lão yêu】

Đọc nhanh: 老幺 (lão yêu). Ý nghĩa là: út. Ví dụ : - 玛丽是三姐妹中的老幺。 Mary là con út trong ba chị em gái.

Ý Nghĩa của "老幺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老幺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. út

youngest

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì shì sān 姐妹 jiěmèi zhōng de 老幺 lǎoyāo

    - Mary là con út trong ba chị em gái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老幺

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 三朝元老 sāncháoyuánlǎo

    - nguyên lão tam triều

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì shì sān 姐妹 jiěmèi zhōng de 老幺 lǎoyāo

    - Mary là con út trong ba chị em gái.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VI (女戈)
    • Bảng mã:U+5E7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao