Đọc nhanh: 老头乐 (lão đầu lạc). Ý nghĩa là: cũng có thể tham khảo các sản phẩm khác có lợi cho người già, chẳng hạn như giày vải có đệm, xe ba bánh lưu động, v.v., tấm ốp lưng (làm từ tre, v.v.).
老头乐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng có thể tham khảo các sản phẩm khác có lợi cho người già, chẳng hạn như giày vải có đệm, xe ba bánh lưu động, v.v.
(may also refer to other products that are of benefit to old people, such as padded cloth shoes, mobility tricycle etc)
✪ 2. tấm ốp lưng (làm từ tre, v.v.)
backscratcher (made from bamboo etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老头乐
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 在 音乐 方面 , 我 是 个 老外
- Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
头›
老›