Đọc nhanh: 老太公 (lão thái công). Ý nghĩa là: quý ông lớn tuổi (phương ngữ, thuật ngữ tôn trọng).
老太公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý ông lớn tuổi (phương ngữ, thuật ngữ tôn trọng)
aged gentleman (dialect, respectful term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太公
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 别 被 公司 的 规定 框得 太死
- Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 地球 围绕 着 太阳 公转
- Trái đất xoay quanh mặt trời.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
太›
老›