Đọc nhanh: 老太 (lão thái). Ý nghĩa là: bà già. Ví dụ : - 老太太嘴碎,遇事总爱唠叨。 bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
老太 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà già
old lady
- 老太太 嘴碎 , 遇事 总爱 唠叨
- bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太
- 太 老伯
- bác cả
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 太阳 已经 老高 了
- Mặt trời lên cao lắm rồi.
- 太 老师 教 中文
- Thầy Thái dạy tiếng Trung.
- 左首 坐 着 一位 老太太
- ngồi bên trái là một bà lão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
老›