Đọc nhanh: 老太爷 (lão thái gia). Ý nghĩa là: ông; quý ông, ông bên nhà; ông nhà.
老太爷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ông; quý ông
尊称年老的男子
✪ 2. ông bên nhà; ông nhà
尊称别人的父亲 (也对人称自己的父亲或公公、岳父)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太爷
- 太 老伯
- bác cả
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 太 老师 教 中文
- Thầy Thái dạy tiếng Trung.
- 喔 , 我 的 老天 , 这 真是太 神奇 了 !
- Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
爷›
老›