Đọc nhanh: 老年人 (lão niên nhân). Ý nghĩa là: người già, cụ già. Ví dụ : - 老年人就爱忘事 Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
老年人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người già
old people; the elderly
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
✪ 2. cụ già
老年人 (常用做尊称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老年人
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 政府 为 老年人 提供 了 补贴
- Chính phủ đã cung cấp trợ cấp cho người già.
- 当年 的 老人 在世 的 不 多 了
- những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 他 的 工作 是 照料 老年人
- Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
年›
老›