Đọc nhanh: 骨董 (cốt đổng). Ý nghĩa là: đồ cổ; hạng đồ cổ; người cổ lỗ sĩ.
骨董 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cổ; hạng đồ cổ; người cổ lỗ sĩ
同'古董'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨董
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
董›
骨›