Đọc nhanh: 老光 (lão quang). Ý nghĩa là: mắt lão; viễn thị. Ví dụ : - 他戴着一副老光眼镜。 Ông ấy đeo một cặp kính lão.
老光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lão; viễn thị
指老视眼
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老光
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 老师 的 目光 充满 了 鼓励
- Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
老›