Đọc nhanh: 老伴 (lão bạn). Ý nghĩa là: bạn già (bà, ông). Ví dụ : - 家里归里包堆就我和老伴两个人。 trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
老伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn già (bà, ông)
老年夫妇的一方
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老伴
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
- 祝你们 白头偕老 , 幸福 永伴
- Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, hạnh phúc luôn ở bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
老›