Đọc nhanh: 老伴儿 (lão bạn nhi). Ý nghĩa là: bạn già (bà; ông); chỉ vợ hoặc chồng.
老伴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn già (bà; ông); chỉ vợ hoặc chồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老伴儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
儿›
老›