Đọc nhanh: 老三届 (lão tam giới). Ý nghĩa là: lão tam giới (học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học những năm 1966, 1967, 1968).
老三届 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão tam giới (học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học những năm 1966, 1967, 1968)
指1966、1967、1968年三届的初、高中毕业生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老三届
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 老人 再三 请求 帮助
- Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
届›
老›