jiè
volume volume

Từ hán việt: 【giới】

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: đến (lúc), khoá; lần; đợt (dùng với các cuộc họp, cuộc thi định kỳ). Ví dụ : - 届时你会明白。 Đến lúc đó bạn sẽ hiểu.. - 届期马上到了。 Kỳ hạn sắp đến rồi.. - 这个任务届期内必须完成。 Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến (lúc)

到 (时候)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 届时 jièshí huì 明白 míngbai

    - Đến lúc đó bạn sẽ hiểu.

  • volume volume

    - 届期 jièqī 马上 mǎshàng dào le

    - Kỳ hạn sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù jiè 期内 qīnèi 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoá; lần; đợt (dùng với các cuộc họp, cuộc thi định kỳ)

量词,略同于''次'',用于定期的会议或毕业的班级等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本届 běnjiè 毕业生 bìyèshēng

    - Học sinh tốt nghiệp khoá này.

  • volume volume

    - 第二届 dìèrjiè 全国人民代表大会 quánguórénmíndàibiǎodàhuì

    - Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.

  • volume volume

    - shì de 学姐 xuéjiě gāo 两届 liǎngjiè

    - Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 首届 shǒujiè 运动会 yùndònghuì

    - thế vận hội lần thứ nhất.

  • volume volume

    - yǒu 多少 duōshǎo 国家 guójiā 参加 cānjiā le 上届 shàngjiè 奥运会 àoyùnhuì

    - Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?

  • volume volume

    - 换届选举 huànjièxuǎnjǔ

    - bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.

  • volume volume

    - 年届 niánjiè 不惑 bùhuò

    - tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc

  • volume volume

    - 届时 jièshí 我会 wǒhuì 通知 tōngzhī

    - Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.

  • volume volume

    - 应届 yīngjiè 毕业生 bìyèshēng 准备 zhǔnbèi 求职 qiúzhí

    - Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.

  • volume volume

    - 应届 yīngjiè 毕业生 bìyèshēng 即将 jíjiāng 离校 líxiào

    - Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.

  • volume volume

    - shì de 学姐 xuéjiě gāo 两届 liǎngjiè

    - Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLW (尸中田)
    • Bảng mã:U+5C4A
    • Tần suất sử dụng:Cao