Đọc nhanh: 届 (giới). Ý nghĩa là: đến (lúc), khoá; lần; đợt (dùng với các cuộc họp, cuộc thi định kỳ). Ví dụ : - 届时你会明白。 Đến lúc đó bạn sẽ hiểu.. - 届期马上到了。 Kỳ hạn sắp đến rồi.. - 这个任务届期内必须完成。 Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
届 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến (lúc)
到 (时候)
- 届时 你 会 明白
- Đến lúc đó bạn sẽ hiểu.
- 届期 马上 到 了
- Kỳ hạn sắp đến rồi.
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
届 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá; lần; đợt (dùng với các cuộc họp, cuộc thi định kỳ)
量词,略同于''次'',用于定期的会议或毕业的班级等
- 本届 毕业生
- Học sinh tốt nghiệp khoá này.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 我 是 她 的 学姐 , 比 他 高 两届
- Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 届
- 首届 运动会
- thế vận hội lần thứ nhất.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 换届选举
- bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.
- 年届 不惑
- tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc
- 届时 我会 通知 你
- Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 我 是 她 的 学姐 , 比 他 高 两届
- Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
届›