Đọc nhanh: 届期 (giới kì). Ý nghĩa là: đến kỳ; đến thời hạn; giới kỳ.
届期 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến kỳ; đến thời hạn; giới kỳ
到预定的日期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 届期
- 届期 马上 到 了
- Kỳ hạn sắp đến rồi.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
届›
期›