Đọc nhanh: 翻篇儿 (phiên thiên nhi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để lật một chiếc lá mới, lật một trang.
翻篇儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để lật một chiếc lá mới
(fig.) to turn over a new leaf
✪ 2. lật một trang
to turn a page
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻篇儿
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 这 篇文章 有点儿 跑题 了 !
- Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
- 那些 事儿 , 不去 翻腾 也好
- mấy việc này, không đá động tới cũng được.
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
篇›
翻›