Đọc nhanh: 翻过来 (phiên quá lai). Ý nghĩa là: lật ngược, đảo lộn.
翻过来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật ngược
to overturn
✪ 2. đảo lộn
to turn upside down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻过来
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 你 把 衣服 翻过来 晒 吧 !
- Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
翻›
过›