Đọc nhanh: 翻跟斗 (phiên cân đẩu). Ý nghĩa là: để quay một cú lộn nhào.
翻跟斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để quay một cú lộn nhào
to turn a somersault
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻跟斗
- 翻斗车
- toa xe
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 翻跟头
- nhào lộn
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
翻›
跟›