Đọc nhanh: 翻看 (phiên khán). Ý nghĩa là: duyệt, xem qua (sách).
翻看 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duyệt
to browse
✪ 2. xem qua (sách)
to look over (books)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻看
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 他 看见 一辆车 翻到 了 桥下
- Anh ta nhìn thấy một chiếc xe bị lật dưới cầu.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 这 本书 我 没 细看 , 只 大概 其翻 了 翻
- quyển sách này tôi chưa xem kỹ, chỉ lật sơ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
翻›