Đọc nhanh: 翻过 (phiên quá). Ý nghĩa là: để biên đổi, lật lại. Ví dụ : - 柏林墙老娘都翻过来了 Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
翻过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để biên đổi
to transform
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
✪ 2. lật lại
to turn over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻过
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 他 当过 三年 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
- 你 翻过 身去 我 给 你 抹 药
- Em quay người lại để anh bôi thuốc.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
过›