Đọc nhanh: 翻白眼 (phiên bạch nhãn). Ý nghĩa là: mắt trợn trắng; hai mắt trắng dã; thất vọng; phẫn nộ; bệnh nguy kịch.
翻白眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt trợn trắng; hai mắt trắng dã; thất vọng; phẫn nộ; bệnh nguy kịch
(翻白眼儿) 黑眼珠偏斜,露出较多的眼白,是为难、失望、愤恨或不满时眼睛的表情,有时是病势危险时的生理现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻白眼
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 白浪 翻滚
- sóng bạc cuồn cuộn
- 遭人白眼
- bị người khinh bỉ
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
眼›
翻›