Đọc nhanh: 翻本 (phiên bổn). Ý nghĩa là: gỡ vốn; gỡ lại (số tiền đã thua khi đánh bạc).
翻本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gỡ vốn; gỡ lại (số tiền đã thua khi đánh bạc)
(翻本儿) 赌博时赢回已经输掉的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻本
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 翻 刻本
- bản sao
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 这 本书 翻译 得 很 好
- Quyển sách này được dịch rất hay.
- 请 把 这 本书 翻译成 越南语
- Hãy dịch quyển sách này sang tiếng Việt.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 这 本书 我 没 细看 , 只 大概 其翻 了 翻
- quyển sách này tôi chưa xem kỹ, chỉ lật sơ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
翻›