Đọc nhanh: 翻弄 (phiên lộng). Ý nghĩa là: lật tới lật lui. Ví dụ : - 他心不在焉地翻弄着报纸。 Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
翻弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật tới lật lui
来回翻动
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻弄
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
翻›