Đọc nhanh: 翻工 (phiên công). Ý nghĩa là: làm lại; gia công lại.
翻工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại; gia công lại
返工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻工
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 在 翻译 岗位 上 , 他 要 自己 做好 他 的 工作
- trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
翻›