Đọc nhanh: 翻地 (phiên địa). Ý nghĩa là: xới đất; cày lật đất; cày ngả. Ví dụ : - 在翻地时应把肥料均匀地混入土壤中. Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
翻地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xới đất; cày lật đất; cày ngả
用犁、锨等翻松田地
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻地
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
- 他们 正在 翻耕 耕地
- Họ đang cày xới đất canh tác.
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 小孩 玩耍 时颠 翻 在 地
- Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
翻›