翻地 fān dì
volume volume

Từ hán việt: 【phiên địa】

Đọc nhanh: 翻地 (phiên địa). Ý nghĩa là: xới đất; cày lật đất; cày ngả. Ví dụ : - 在翻地时应把肥料均匀地混入土壤中. Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

Ý Nghĩa của "翻地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

翻地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xới đất; cày lật đất; cày ngả

用犁、锨等翻松田地

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 翻地 fāndì 时应 shíyīng 肥料 féiliào 均匀 jūnyún 混入 hùnrù 土壤 tǔrǎng zhōng

    - Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻地

  • volume volume

    - 心不在焉 xīnbùzàiyān 翻弄 fānnòng zhe 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.

  • volume volume

    - 天地 tiāndì 翻覆 fānfù

    - trời đất đổi thay

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 翻耕 fāngēng 耕地 gēngdì

    - Họ đang cày xới đất canh tác.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi 突然 tūrán 翻倒 fāndǎo zài

    - Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 翻来覆去 fānláifùqù 地腾 dìténg gǔn

    - Con mèo con đang lăn đi lăn lại.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 扭打 niǔdǎ 起来 qǐlai 满地 mǎndì 翻滚 fāngǔn

    - hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 玩耍 wánshuǎ 时颠 shídiān fān zài

    - Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 衣袖 yīxiù 翻飞 fānfēi 一颗 yīkē 小石头 xiǎoshítou 好巧 hǎoqiǎo 不巧 bùqiǎo 滚落 gǔnluò dào yǐn 挽脚 wǎnjiǎo biān

    - Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao