Đọc nhanh: 弄嘴弄舌 (lộng chuỷ lộng thiệt). Ý nghĩa là: gây tranh chấp thông qua những câu chuyện phiếm khoe khoang (thành ngữ).
弄嘴弄舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây tranh chấp thông qua những câu chuyện phiếm khoe khoang (thành ngữ)
to cause a dispute through boastful gossip (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄嘴弄舌
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
弄›
舌›