Đọc nhanh: 番 (phiên.ba.bà.phan). Ý nghĩa là: hồi; lần; phen, loại; dạng; kiểu, nước ngoài; ngoại biên; ngoại tộc; ngoại bang. Ví dụ : - 他们去了一番城市。 Họ đã đi đến một thành phố một lần.. - 她打扮了一番才出门。 Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.. - 这是一番新的尝试。 Đây là một loại thử nghiệm mới.
番 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồi; lần; phen
用于动作的遍数,相当于“回”“次”
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 她 打扮 了 一番 才 出门
- Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.
✪ 2. loại; dạng; kiểu
用于事物的种类,相当于“种”
- 这是 一番 新 的 尝试
- Đây là một loại thử nghiệm mới.
- 这是 一番 奇怪 的 现象
- Đây là một dạng hiện tượng kỳ lạ.
番 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước ngoài; ngoại biên; ngoại tộc; ngoại bang
旧指外国或外族
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
✪ 2. cà chua; khoai lang
番茄;甘薯
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
✪ 3. thổ dân; người bản xứ
本国的;土著人民
- 这个 地区 居住 着 很多 番
- Khu vực này có nhiều người bản xứ sinh sống.
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
番 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luân phiên; thay phiên
轮换;更替
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 我们 要 更番 休息
- Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 番
✪ 1. Số lượng + 番 + Động từ (思考/考虑/调查)
- 我 需要 一番 思考
- Tôi cần suy nghĩ một hồi.
- 他们 调查 了 一番
- Họ đã điều tra một lượt.
✪ 2. Động từ (思考/考虑/调查) + Số lượng + 番
- 我 思考 了 一番
- Tôi đã suy nghĩ một hồi.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
✪ 3. 翻 + 一/几/好几 + 番
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 我们 明年 的 收入 翻一番
- Thu nhập năm sau của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他们 调查 了 一番
- Họ đã điều tra một lượt.
- 他 三番五次 地问
- Anh ấy hỏi đi hỏi lại nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›