Đọc nhanh: 番菜 (phiên thái). Ý nghĩa là: cơm tây; cơm âu. Ví dụ : - 番菜馆 quán cơm âu
番菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm tây; cơm âu
西餐的旧称
- 番 菜馆
- quán cơm âu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番菜
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 番 菜馆
- quán cơm âu
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
菜›