Đọc nhanh: 克夫 (khắc phu). Ý nghĩa là: khắc phu; ảnh hưởng đến sinh mệnh của chồng (theo quan niệm xưa).
克夫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc phu; ảnh hưởng đến sinh mệnh của chồng (theo quan niệm xưa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克夫
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
夫›