Đọc nhanh: 番号 (phiên hiệu). Ý nghĩa là: phiên hiệu.
番号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên hiệu
部队的编号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
番›