Đọc nhanh: 翘棱 (kiều lăng). Ý nghĩa là: vênh lên; vểnh lên (gỗ, giấy...). Ví dụ : - 木板子晒得都翘棱了。 miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
翘棱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vênh lên; vểnh lên (gỗ, giấy...)
(木、纸等) 平的东西因由湿变干而不平
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘棱
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 扑棱 一声 , 飞 起 一只 小鸟
- phạch một cái, con chim nhỏ bay vút lên.
- 方向 都 有 棱
- Mỗi hướng đều có cạnh.
- 侧 棱 着 身子 睡
- ngủ nằm nghiêng
- 我 想 去 穆棱 看看
- Tôi muốn đến Mục Lăng xem.
- 我 喜欢 侧 棱 着 身子 睡
- Tôi thích ngủ nằm nghiêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棱›
翘›