Đọc nhanh: 翘尾巴 (kiều vĩ ba). Ý nghĩa là: lên mặt; làm cao; vênh váo; lên chân, hãnh diện.
翘尾巴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên mặt; làm cao; vênh váo; lên chân
比喻骄傲自大
✪ 2. hãnh diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
巴›
翘›