Đọc nhanh: 羞恼 (tu não). Ý nghĩa là: nhục nhã và tức giận, bực bội.
羞恼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhục nhã và tức giận
humiliated and angry
✪ 2. bực bội
resentful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞恼
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恼›
羞›