美容觉 měiróng jué
volume volume

Từ hán việt: 【mĩ dung giác】

Đọc nhanh: 美容觉 (mĩ dung giác). Ý nghĩa là: người đẹp ngủ (trước nửa đêm). Ví dụ : - 你要是没睡好美容觉可不好惹 Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

Ý Nghĩa của "美容觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

美容觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người đẹp ngủ (trước nửa đêm)

beauty sleep (before midnight)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要是 yàoshì 没睡 méishuì hǎo 美容 měiróng 觉可 juékě 不好惹 bùhǎorě

    - Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美容觉

  • volume volume

    - de 姿容秀美 zīróngxiùměi

    - Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.

  • volume

    - 要是 yàoshì 没睡 méishuì hǎo 美容 měiróng 觉可 juékě 不好惹 bùhǎorě

    - Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

  • volume volume

    - de 容颜 róngyán hěn 美丽 měilì

    - Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - zài xué 美容 měiróng 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học lớp làm đẹp.

  • volume volume

    - duì 整容手术 zhěngróngshǒushù 感觉 gǎnjué 如此 rúcǐ

    - Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?

  • volume volume

    - duō 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 一个 yígè 时光隧道 shíguāngsuìdào zhòng 回到 huídào 简单 jiǎndān 容易 róngyì 觉得 juéde 美好 měihǎo

    - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

  • volume volume

    - xiǎng zuò 一名 yīmíng 美容 měiróng 医生 yīshēng

    - Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 激光 jīguāng 美容 měiróng 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù 皮肤 pífū 光泽 guāngzé

    - Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao