Đọc nhanh: 美容觉 (mĩ dung giác). Ý nghĩa là: người đẹp ngủ (trước nửa đêm). Ví dụ : - 你要是没睡好美容觉可不好惹 Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
美容觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đẹp ngủ (trước nửa đêm)
beauty sleep (before midnight)
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美容觉
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
- 她 的 容颜 很 美丽
- Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 在 学 美容 课程
- Cô ấy đang học lớp làm đẹp.
- 你 对 整容手术 感觉 如此 ?
- Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 她 正在 进行 激光 美容 治疗 , 恢复 皮肤 光泽
- Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
美›
觉›