Đọc nhanh: 美容师 (mĩ dung sư). Ý nghĩa là: người làm đẹp (nam), thợ cắt tóc. Ví dụ : - 我以前是个美容师 Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.
美容师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người làm đẹp (nam)
beautician (male)
- 我 以前 是 个 美容师
- Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.
✪ 2. thợ cắt tóc
hairdresser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美容师
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 她 的 容颜 很 美丽
- Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 在 学 美容 课程
- Cô ấy đang học lớp làm đẹp.
- 你 要 好好 记忆 老师 讲 的 内容
- Bạn nên ghi nhớ thật tốt những gì thầy cô nói.
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 我 以前 是 个 美容师
- Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.
- 她 正在 进行 激光 美容 治疗 , 恢复 皮肤 光泽
- Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.
- 她 做 了 美容 针 治疗 , 脸上 的 皱纹 减少 了 很多
- Cô ấy đã làm tiêm botox, nếp nhăn trên mặt đã giảm đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
师›
美›